nghiêng
Nghiêng là một từ tiếng Việt dùng như động từ và tính từ, có nghĩa chủ yếu là làm lệch khỏi vị trí thẳng đứng hoặc tựa về một phía. Trong nghĩa vật lý, nghiêng mô tả sự thay đổi hướng của một vật so với mức thẳng đứng, như một cây nghiêng sau giông bão, một cột nghiêng về một phía, hoặc mái nhà nghiêng. Khi dùng ở dạng vận động, nghiêng có thể được dùng cả với sự chuyển động của chủ thể lẫn đối tượng: nghiêng đầu (nghiêng đầu để nghe rõ), nghiêng người (nâng người lệch sang một bên), nghiêng bàn (làm cho bàn lệch đi).
Trong ngữ cảnh kỹ thuật và khoa học, người ta nói đến độ nghiêng hoặc góc nghiêng để diễn
Ngoài nghĩa đen, nghiêng còn được dùng trong nghĩa bóng để diễn tả thiên vị hoặc thiên về
Từ đồng nghĩa và đối lập phổ biến bao gồm nghiêng so với thẳng đứng và thẳng;